🔍
Search:
TỘT ĐỘ
🌟
TỘT ĐỘ
@ Name [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Động từ
-
1
매우 심한 정도에 이르다. 또는 그렇게 하다.
1
ĐẾN TỘT ĐỘ, TRỞ NÊN TỘT ĐỘ, LÀM CHO ĐẾN MỨC TỘT ĐỘ:
Đạt đến mức độ rất nghiêm trọng. Hoặc làm như thế.
-
☆
Tính từ
-
1
상태나 정도가 지나칠 정도로 매우 심하다.
1
CỰC KÌ NGHIÊM TRỌNG, CỰC KÌ KHẮC NGHIỆT, TỘT ĐỘ, TỘT BỰC:
Trạng thái hay mức độ rất nghiêm trọng đến mức thái quá.
-
☆
Tính từ
-
1
마음이나 성격이 매우 모질고 독하며 매섭다.
1
DỮ TỢN, HUNG TỢN, ĐỘC ÁC:
Tấm lòng hay tính cách rất tàn nhẫn, độc địa và dữ dằn.
-
2
맛이나 냄새 등이 해롭거나 참기 어려울 정도로 심하다.
2
KHẮM, THỦM:
Vị hay mùi... nghiêm trọng đến độ khó chịu hoặc gây hại.
-
3
날씨나 기온 등이 일정한 정도를 넘은 데가 있다.
3
QUÁ MỨC, CỰC MẠNH:
Thời tiết hay khí thế... có phần vượt quá mức độ nhất định.
-
4
어떤 모양이나 상태 등이 극에 달한 데가 있다.
4
TỘT ĐỘ, TỘT CÙNG:
Hình dạng hay trạng thái... nào đó có phần đạt đến cực điểm.
-
5
병이 더할 수 없을 정도로 심하다.
5
TRẦM TRỌNG, RẤT NẶNG:
Bệnh nghiêm trọng đến độ không thể tệ hơn.
-
6
의지나 마음이 매우 크고 강하다.
6
CỰC ĐỘ, CAO ĐỘ:
Ý chí hay tấm lòng rất lớn và mạnh mẽ.
-
Tính từ
-
1
마음이나 성격이 매우 모질고 독하며 매서운 데가 있다.
1
ĐỘC ÁC, DỮ DẰN, HUNG TỢN:
Lòng dạ hay tính cách có phần rất tàn nhẫn, độc địa và dữ tợn.
-
2
맛이나 냄새 등이 해롭거나 참기 어려울 정도로 심한 데가 있다.
2
KHẮM, THUM THỦM:
Vị hay mùi... có phần nghiêm trọng đến mức khó chịu đựng hoặc gây hại.
-
3
날씨나 기온 등이 일정한 정도를 넘은 데가 있다.
3
ĐỘC, ĐỘC ĐỊA:
Thời tiết hay khí thế... có phần vượt quá mức độ nhất định.
-
4
어떤 모양이나 상태 등이 극에 달한 데가 있다.
4
TỘT ĐỘ, TỘT CÙNG:
Hình dạng hay trạng thái... có phần đạt đến cực điểm.
-
5
병이 더할 수 없을 정도로 심한 데가 있다.
5
TRẦM TRỌNG, RẤT NẶNG:
Bệnh có phần nghiêm trọng đến mức không thể tệ hơn.
-
6
의지나 마음이 매우 크고 강한 데가 있다.
6
CỰC ĐỘ, CAO ĐỘ:
Ý chí hay tấm lòng có phần rất mạnh và to lớn.
-
Phó từ
-
1
마음이나 성격이 매우 모질고 독하며 매서운 데가 있게.
1
MỘT CÁCH ĐỘC ÁC, MỘT CÁCH DỮ TỢN, MỘT CÁCH HUNG TỢN:
Lòng dạ hay tính cách có phần rất tàn nhẫn, độc địa và dữ dằn.
-
2
맛이나 냄새 등이 해롭거나 참기 어려울 정도로 심하게.
2
KHẮM, THUM THỦM:
Vị hay mùi... nghiêm trọng đến mức khó chịu hoặc gây hại.
-
3
날씨나 기온 등이 일정한 정도를 넘은 데가 있게.
3
MỘT CÁCH QUÁ ĐÁNG, QUÁ MỨC:
Thời tiết hay khí thế... có phần vượt quá mức độ nhất định.
-
4
어떤 모양이나 상태 등이 극에 달한 데가 있게.
4
TỘT ĐỘ, TỘT CÙNG:
Hình dạng hay trạng thái... nào đó có phần đạt đến cực điểm.
-
5
병이 더할 수 없을 정도로 심하게.
5
MỘT CÁCH TRẦM TRỌNG, RẤT NẶNG:
Bệnh nghiêm trọng đến mức không thể tệ hơn.
-
6
의지나 마음이 매우 크고 강한 데가 있게.
6
CỰC ĐỘ, CAO ĐỘ:
Ý chí hay tấm lòng có phần rất mạnh và to lớn.
-
Phó từ
-
1
마음이나 성격이 매우 모질고 독하며 매섭게.
1
MỘT CÁCH ĐỘC ÁC, MỘT CÁCH DỮ TỢN, MỘT CÁCH HUNG TỢN:
Lòng dạ hay tính cách có phần tàn nhẫn, độc địa và dữ dằn.
-
2
맛이나 냄새 등이 해롭거나 참기 어려울 정도로 심하게.
2
MỘT CÁCH KHẮM, THUM THỦM:
Vị hay mùi... nghiêm trọng đến mức khó chịu hoặc gây hại.
-
3
날씨나 기온 등이 일정한 정도를 넘은 정도로.
3
MỘT CÁCH QUÁ ĐÁNG, QUÁ MỨC:
Thời tiết hay khí thế... đến mức vượt mức độ nhất định.
-
4
어떤 모양이나 상태 등이 극에 달한 정도로.
4
TỘT ĐỘ, TỘT CÙNG:
Hình dạng hay trạng thái... nào đó ở mức độ đạt đến cực điểm.
-
5
병이 더할 수 없을 정도로 심하게.
5
MỘT CÁCH TRẦM TRỌNG, RẤT NẶNG:
Bệnh tình nghiêm trọng đến mức không thể tệ hơn.
-
6
의지나 마음이 매우 크고 강하게.
6
CỰC ĐỘ, CAO ĐỘ:
Ý chí hay tấm lòng rất lớn và mạnh mẽ.
🌟
TỘT ĐỘ
@ Giải nghĩa [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
-
1.
음식을 보고 먹고 싶어서 입맛을 다시다.
1.
NUỐT NƯỚC BỌT:
Nuốt nước bọt vì nhìn thấy thức ăn và thèm ăn.
-
2.
이익이나 재물을 보고 매우 욕심을 내다.
2.
NUỐT NƯỚC MIẾNG:
Nhìn thấy lợi ích hay của cải và nổi lòng tham tột độ.